Những câu hỏi liên quan
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Anh Thư Bùi
9 tháng 2 2023 lúc 20:02

1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.

a. easy to carry and move

b. easy to use

2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.

a. without needing a person to control it 

b. with taking a long time to work

3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.

a. for everyone to use

b. for one person/one group of people to use

4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.

a. fasten somebody or something in place

b. let somebody or something move around

5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!

a. following any style

b. following a popular style

6. You need to attach the printer to the computer with this cable.

a. join one thing to another

b. take one thing away from another thing

Bình luận (1)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 11:06

champion (n): nhà vô địch

expert (n): chuyên gia

genius (n): thiên tài

mathematician (n): nhà toán học

musician (n): nhạc sĩ

scientist (n): nhà khoa học

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 16:57

 1. on

 2. few

 3. set

4. rough 

5. ashore 

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:26

Đáp án:

I think that will be difficult to do.

(Tôi nghĩ rằng điều đó sẽ khó thực hiện.)

That's a great idea.

(Đó là một ý tưởng tuyệt vời.)

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:54
1. a2. a3. b4. a5. a
Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Anh Thư Bùi
9 tháng 2 2023 lúc 17:39

1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.

(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)

a. become bigger in size, number, or amount 

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b. become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

2. The number of new students decreased from 750 to 650 this year. 

(Số lượng sinh viên mới giảm từ 750 xuống 650 trong năm nay.)

a. become bigger in size, number, or amount

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b.   become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc số lượng)

3. The place has developed from a small fishing village into a famous tourist resort. 

(Nơi này đã phát triển từ một làng chài nhỏ thành một khu du lịch nổi tiếng.)

a. grow or become bigger or more advanced 

(phát triển hoặc trở nên lớn hơn hoặc cao cấp hơn)

b. get smaller or become less advanced

(nhỏ hơn hoặc trở nên kém tiên tiến hơn)

4. In the 1990s, many people moved away and went to live in bigger cities. 

(Vào những năm 1990, nhiều người đã chuyển đi và đến sống ở các thành phố lớn hơn.)

a. become different 

(trở nên khác biệt)

b. go to a different place for work or to live 

(đi đến một nơi khác để làm việc hoặc để sống)

5. After the earthquake destroyed the town, it took ten years to rebuild the whole area. 

(Sau khi trận động đất phá hủy thị trấn, phải mất mười năm để xây dựng lại toàn bộ khu vực.)

a. make something for a second time 

(làm một cái gì đó lần thứ hai)

b. begin making something 

(bắt đầu làm một cái gì đó)

6. The town has actually changed a lot in the last twenty years. Most small stores closed, and now we have big supermarkets.

(Thị trấn đã thực sự thay đổi rất nhiều trong hai mươi năm qua. Hầu hết các cửa hàng nhỏ đóng cửa, và bây giờ chúng tôi có các siêu thị lớn.)

a. stay the same (giữ nguyên)

b. become different (trở nên khác biệt)

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:55

 1. c

 2. c

 3. d

Bình luận (0)